Một số định lý duy nhất trong lý thuyết Nevanlina : Luận văn ThS. Toán học: 60 46 01 /

Trình bày một số kiến thức cơ bản của giải tích phức. Các khái niệm cơ bản như khái niệm hàm chỉnh hình, sự hội tụ điểm, sự hội tụ đều,… Giới thiệu các kết quả cổ điểm của Montel, Ascoli-Arzela, Runge, Stone-Weierstrass,… về tính chỉnh hình của hàm giới hạn và các tiêu chuẩn cho sự hội tụ đều. Tìm h...

Miêu tả chi tiết

Lưu vào:
Tác giả chính: Dương, Thanh Mi
Đồng tác giả: Nguyễn, Đình Sang, (người hướng dẫn)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Xuất bản : H. : ĐHKHTN, 2012
Chủ đề:
Thẻ: Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
LEADER 02030nam a2200277 a 4500
001 dlc000119618
005 20150529105112.0
008 130109 vm 000 0 vie d
041 1 |a vie 
044 |a VN 
082 |a 515  |2 14 
090 |a 515  |b DU-M 2012 
100 1 |a Dương, Thanh Mi 
245 1 0 |a Một số định lý duy nhất trong lý thuyết Nevanlina :  |b Luận văn ThS. Toán học: 60 46 01 /  |c Dương Thanh Mi ; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Đình Sang 
260 |a H. :  |b ĐHKHTN,  |c 2012 
300 |a 36 tr. +  |e CD-ROM 
502 |a Luận văn ThS. Giải tích -- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012 
520 |a Trình bày một số kiến thức cơ bản của giải tích phức. Các khái niệm cơ bản như khái niệm hàm chỉnh hình, sự hội tụ điểm, sự hội tụ đều,… Giới thiệu các kết quả cổ điểm của Montel, Ascoli-Arzela, Runge, Stone-Weierstrass,… về tính chỉnh hình của hàm giới hạn và các tiêu chuẩn cho sự hội tụ đều. Tìm hiểu tính chỉnh hình của hàm giới hạn của dãy hàm chỉnh hình. Giới thiệu các kết quả của W. F. Osgood, S. Krantz,… về tính chỉnh hình của hàm giới hạn. Kết quả: hàm giới hạn điểm của dãy các hàm chỉnh hình là chỉnh hình trong một tập con mở trù mật của miền xác định. Tìm hiểu các ví dụ cụ thể về tính chỉnh hình của hàm giới hạn cũng được trình bày để minh hoạ, giới thiệu định lý Cartan về giới hạn đều của dãy các tự đẳng cấu. 
653 |a Toán học 
653 |a Giải tích 
653 |a Định lý duy nhất 
653 |a Lý thuyết Nevanlina 
700 1 |a Nguyễn, Đình Sang,  |e người hướng dẫn 
942 |c LV 
999 |c 2099  |d 2099 
952 |0 0  |1 0  |2 DDC  |4 0  |6 515_000000000000000  |7 0  |9 16003  |a DL  |b DL  |c DL_LV  |d 2011-05-19  |g 60000.00  |o 515   |p LV009885  |r 2014-07-12  |w 2014-07-12  |y LV