Hai mô hình cải cách hệ thống ngân hàng thương mại ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập và gợi ý chính sách cho Việt Nam : Luận văn ThS. Kinh doanh và quản lý: 60 34 20 /
Trình bày cơ sở lý luận về cải cách hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập. Nghiên cứu hai mô hình cải cách hệ thống NHTM phổ biến ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập: mô hình “phục hồi” trường hợp nghiên cứu của hệ thống ngân hàng Trung Quốc;...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
H. :
ĐHKT,
2012
|
Chủ đề: | |
Thẻ: |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 01901nam a2200265 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | dlc000119412 | ||
005 | 20150529105109.0 | ||
008 | 130109 vm 000 0 vie d | ||
041 | 1 | |a vie | |
044 | |a VN | ||
082 | |a 332.1 |2 14 | ||
090 | |a 332.1 |b NG-M 2012 | ||
100 | 1 | |a Ngô, Thị Ngọc Mai | |
245 | 1 | 0 | |a Hai mô hình cải cách hệ thống ngân hàng thương mại ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập và gợi ý chính sách cho Việt Nam : |b Luận văn ThS. Kinh doanh và quản lý: 60 34 20 / |c Ngô Thị Ngọc Mai ; Nghd. : TS. Nguyễn Mạnh Hùng |
260 | |a H. : |b ĐHKT, |c 2012 | ||
300 | |a 103 tr. + |e CD-ROM + Tóm tắt | ||
502 | |a Luận văn ThS. Tài chính và ngân hàng -- Trường Đại học Kinh tế. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012 | ||
520 | |a Trình bày cơ sở lý luận về cải cách hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập. Nghiên cứu hai mô hình cải cách hệ thống NHTM phổ biến ở các nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập: mô hình “phục hồi” trường hợp nghiên cứu của hệ thống ngân hàng Trung Quốc; Mô hình “cấp mới” trường hợp nghiên cứu của hệ thống ngân hàng Nga; so sánh mô hình “phục hồi” và “cấp mới” và những thuận lợi khóa khăn nếu áp dụng vào Việt Nam. Nêu một số hàm ý chính sách cho việc cải cách hệ thống NHTM của Việt Nam. | ||
653 | |a Tài chính ngân hàng | ||
653 | |a Ngân hàng thương mại | ||
653 | |a Việt Nam | ||
700 | 1 | |a Nguyễn, Mạnh Hùng , |e người hướng dẫn | |
942 | |c LV | ||
999 | |c 2051 |d 2051 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 DDC |4 0 |6 332_100000000000000 |7 0 |9 15955 |a DL |b DL |c DL_LV |d 2011-05-19 |g 60000.00 |o 332.1 |p LV009837 |r 2014-07-12 |w 2014-07-12 |y LV |