Ngân hàng thương mại cổ phần ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp /
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) nói chung và ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) nói riêng trong nền kinh tế thị trường. Đánh giá thực trạng hoạt động của hệ thống NHTMCP ở Việt Nam qua nguồn vốn: nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn huy động, các nguồn...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | English Vietnamese |
Xuất bản : |
H. :
Khoa Kinh tế,
2005
|
Chủ đề: | |
Thẻ: |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 01871nam a2200277 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | dlc000060605 | ||
005 | 20150529105054.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | |a VNU050069924 | ||
041 | |a vie | ||
044 | |a VN | ||
082 | |a 332.1 | ||
090 | |a 332.1 |b ĐO-P 2005 | ||
100 | 1 | |a Đoàn, Huân Phong | |
245 | 1 | 0 | |a Ngân hàng thương mại cổ phần ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp / |c Đoàn Huân Phong ; Nghd. : PGS.TS. Lê Danh Tốn |
260 | |a H. : |b Khoa Kinh tế, |c 2005 | ||
300 | |a 85 tr. + |e Đĩa mềm; Tóm tắt | ||
520 | |a Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) nói chung và ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) nói riêng trong nền kinh tế thị trường. Đánh giá thực trạng hoạt động của hệ thống NHTMCP ở Việt Nam qua nguồn vốn: nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn huy động, các nguồn vốn khác và qua việc sử dụng vốn. Từ đó đưa ra một số giải pháp có tính khả thi nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và đẩy mạnh sự phát triển của hệ thống NHTMCP ở Việt Nam trong bối cảnh hiện nay như : nâng cao năng lực tài chính, sắp xếp lại bộ máy tổ chức, hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, phát triển nguồn nhân lực và nâng cao trình độ cán bộ ngân hàng | ||
653 | |a Cổ phần hóa | ||
653 | |a Kinh tế tài chính | ||
653 | |a Ngân hàng thương mại | ||
653 | |a Việt Nam | ||
700 | 1 | |a Lê, Danh Tốn, |d 1953-, |e Người hướng dẫn | |
942 | |c LV | ||
999 | |c 1771 |d 1771 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 DDC |4 0 |6 332_100000000000000 |7 0 |9 15675 |a DL |b DL |c DL_LV |d 2011-05-19 |g 60000.00 |o 332.1 |p LV001439 |r 2014-07-12 |w 2014-07-12 |y LV |