Chế độ bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam /
Nêu cơ sở lý luận của chế độ bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường như: khái niệm về thất nghiệp, người thất nghiệp, chế độ bảo hiểm thất nghiệp, ý nghĩa của việc điều chỉnh pháp luật với bảo hiểm thất nghiệp. Nghiên cứu thực trạng tình hình thất nghiệp cũng như các chế độ hỗ trợ người l...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | English Vietnamese |
Xuất bản : |
H. :
Khoa Luật,
2005
|
Chủ đề: | |
Thẻ: |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 02147nam a2200289 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | dlc000059982 | ||
005 | 20150529105050.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | |a VNU050069255 | ||
041 | |a vie | ||
044 | |a VN | ||
082 | |a 344.597 | ||
090 | |a 344.597 |b LE-T 2005 | ||
100 | 1 | |a Lê, Thị Hoài Thu, |d 1965- | |
245 | 1 | 0 | |a Chế độ bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam / |c Lê Thị Hoài Thu ; Nghd. : PGS. Nguyễn Hữu Viện, PGS.TS. Phạm Công Trứ |
260 | |a H. : |b Khoa Luật, |c 2005 | ||
300 | |a 226 tr. + |e Đĩa CD - Rom; Tóm tắt | ||
520 | |a Nêu cơ sở lý luận của chế độ bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường như: khái niệm về thất nghiệp, người thất nghiệp, chế độ bảo hiểm thất nghiệp, ý nghĩa của việc điều chỉnh pháp luật với bảo hiểm thất nghiệp. Nghiên cứu thực trạng tình hình thất nghiệp cũng như các chế độ hỗ trợ người lao động mất việc làm ở Việt Nam qua các thời kỳ phát triển của nền kinh tế, từ đó luận giải về sự cần thiết khách quan của chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở nước ta. Đề xuất và luận giải phương hướng xây dựng, thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam, bao gồm các nguyên tắc, đối tượng phạm vi áp dụng, điều kiện, thời gian, mức hưởng chế độ trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp; quỹ bảo hiểm thất nghệp, quản lý và tổ chức, thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp... | ||
653 | |a Bảo hiểm | ||
653 | |a Bảo hiểm thất nghiệp | ||
653 | |a Kinh tế thị trường | ||
653 | |a Pháp luật Việt Nam | ||
700 | 1 | |a Nguyễn, Hữu Viện, |e Người hướng dẫn | |
700 | 1 | |a Phạm, Công Trứ, |e Người hướng dẫn | |
942 | |c LV | ||
999 | |c 1704 |d 1704 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 DDC |4 0 |6 344_597000000000000 |7 0 |9 15608 |a DL |b DL |c DL_LV |d 2011-05-19 |g 60000.00 |o 344.597 |p LV001372 |r 2014-07-12 |w 2014-07-12 |y LV |