Vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa yếu tố sinh học và yếu tố xã hội trong con người vào việc chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho con người Việt Nam hiện nay : Luận văn ThS CNDVBC&CNDVLS : 5.01.02 /
Làm rõ quan điểm của triết học Mác - Lênin về con người - thực thể thống nhất giữa cái sinh học và cái xã hội. Luận chứng mối liên hệ chặt chẽ giữa yếu tố sinh học, xã hội và quá trình chăm sóc , bảo vệ sức khoẻ cũng như điều trị bệnh tật cho con người. Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | English Vietnamese |
Xuất bản : |
H. :
ĐHKHXHNV,
2004
|
Chủ đề: | |
Thẻ: |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 01732nam a2200301 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | dlc000054603 | ||
005 | 20150529105039.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | |a VNU050063758 | ||
041 | |a vie | ||
044 | |a VN | ||
082 | |a 335.434 6 | ||
090 | |a 335.4346 |b TR-T 2004 | ||
094 | |a 15 | ||
100 | 1 | |a Trần, Quang Tuynh | |
245 | 1 | 0 | |a Vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa yếu tố sinh học và yếu tố xã hội trong con người vào việc chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho con người Việt Nam hiện nay : |b Luận văn ThS CNDVBC&CNDVLS : 5.01.02 / |c Trần Quang Tuynh ; Nghd. : TS. Nguyễn Hàm Giá |
260 | |a H. : |b ĐHKHXHNV, |c 2004 | ||
300 | |a 74 tr. + |e Đĩa mềm + tóm tắt | ||
520 | |a Làm rõ quan điểm của triết học Mác - Lênin về con người - thực thể thống nhất giữa cái sinh học và cái xã hội. Luận chứng mối liên hệ chặt chẽ giữa yếu tố sinh học, xã hội và quá trình chăm sóc , bảo vệ sức khoẻ cũng như điều trị bệnh tật cho con người. Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng của việc chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ trong điều kiện nước ta hiện nay. | ||
653 | |a Bảo vệ sức khoẻ | ||
653 | |a Chăm sóc sức khoẻ | ||
653 | |a Quan điểm triết học | ||
653 | |a Triết học Mác-Lênin | ||
653 | |a Việt Nam | ||
700 | 1 | |a Nguyễn, Hàm Giá, |d 1944-, |e Người hướng dẫn | |
942 | |c LV | ||
999 | |c 1530 |d 1530 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 DDC |4 0 |6 335_434000000000000_6 |7 0 |9 15434 |a DL |b DL |c DL_LV |d 2011-05-19 |g 60000.00 |o 335.434 6 |p LV001198 |r 2014-07-12 |w 2014-07-12 |y LV |