Điều chế đa sóng mang và ứng dụng trong công nghệ ADSL /
Giới thiệu một số vấn đề cơ bản trong công nghệ đường dây thuê bao số xDSL. Nghiên cứu mô hình tính toán các thành phần và tham số ảnh hưởng đến chất lượng đường truyền dẫn trên đường dây cáp đồng xoắn đôi. Đi sâu nghiên cứu lịch sử phát triển, sơ đồ khối, phép đo kênh, trọng tải bit tương thích, hệ...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | English Vietnamese |
Xuất bản : |
H. :
Khoa Công nghệ,
2004
|
Chủ đề: | |
Thẻ: |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
LEADER | 01909nam a2200289 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | dlc000053902 | ||
005 | 20150529105035.0 | ||
008 | 101207 000 0 eng d | ||
035 | |a VNU040062945 | ||
041 | |a vie | ||
044 | |a VN | ||
082 | |a 621.385 | ||
090 | |a 621.385 |b DU-T 2004 | ||
094 | |a 32.988 | ||
100 | 1 | |a Dương, Thị Thanh Tú | |
245 | 1 | 0 | |a Điều chế đa sóng mang và ứng dụng trong công nghệ ADSL / |c Dương Thị Thanh Tú ; Nghd. :TS. Bùi Trung Hiếu |
260 | |a H. : |b Khoa Công nghệ, |c 2004 | ||
300 | |a 94 tr. + |e Đĩa mềm | ||
520 | |a Giới thiệu một số vấn đề cơ bản trong công nghệ đường dây thuê bao số xDSL. Nghiên cứu mô hình tính toán các thành phần và tham số ảnh hưởng đến chất lượng đường truyền dẫn trên đường dây cáp đồng xoắn đôi. Đi sâu nghiên cứu lịch sử phát triển, sơ đồ khối, phép đo kênh, trọng tải bit tương thích, hệ số công suất đỉnh/ công suất trung bình(PAR), phân kênh của điều chế đa sóng mang MCM. Các phương pháp này làm giảm số lượng bit của bộ chuyển đổi số và tăng cao chất lượng đường truyền mà không ảnh hưởng đến giá thành của hệ thống. Dựa trên những ưu điểm của xDSL, ADSL đã tận dụng được mạng lưới cáp đồng đã tồn tại rộng khắp, cung cấp được các dịch vụ băng rộng với giá cả hợp lý | ||
653 | |a Công nghệ ADSL | ||
653 | |a Mạng thông tin | ||
653 | |a Điều chế đa sóng mang | ||
653 | |a Điện tử viễn thông | ||
700 | 1 | |a Bùi, Trọng Hiếu, |e Người hướng dẫn | |
942 | |c LV | ||
999 | |c 1443 |d 1443 | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 DDC |4 0 |6 621_385000000000000 |7 0 |9 15347 |a DL |b DL |c DL_LV |d 2011-05-19 |g 60000.00 |o 621.385 |p LV001111 |r 2014-07-12 |w 2014-07-12 |y LV |