Mạng WLAN - định tuyến tối ưu trên mô hình AĐ - HOC /

Trình bày một số nội dung chủ yếu của mạng WLAN như Topology và kỹ thuật liên quan tới lớp vật lý của WLAN như các kỹ thuật trải phổ DSSS, FHSS và OFDM. Trình bày các công nghệ của WLAN như AP và WLCard. Nêu những đặc trưng cơ bản về lớp vật lý, khả năng bảo mật... của công nghệ IEEE802.x, Blue Toot...

Miêu tả chi tiết

Lưu vào:
Tác giả chính: Lê, Thanh Châu
Đồng tác giả: Vương, Đạo Vy, 1945?-, (Người hướng dẫn)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:English
Vietnamese
Xuất bản : H. : Khoa Công nghệ, 2004
Chủ đề:
Thẻ: Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
LEADER 01931nam a2200265 4500
001 dlc000052122
005 20150529105028.0
008 101207 000 0 eng d
035 |a VNU040061114 
041 |a vie 
044 |a VN 
082 |a 621.38 
090 |a 621.38  |b LE-C 2004 
094 |a 32.988 
100 1 |a Lê, Thanh Châu 
245 1 0 |a Mạng WLAN - định tuyến tối ưu trên mô hình AĐ - HOC /  |c Lê Thanh Châu ; Nghd. : PGS.TS. Vương Đạo Vy 
260 |a H. :  |b Khoa Công nghệ,  |c 2004 
300 |a 101 tr. 
520 |a Trình bày một số nội dung chủ yếu của mạng WLAN như Topology và kỹ thuật liên quan tới lớp vật lý của WLAN như các kỹ thuật trải phổ DSSS, FHSS và OFDM. Trình bày các công nghệ của WLAN như AP và WLCard. Nêu những đặc trưng cơ bản về lớp vật lý, khả năng bảo mật... của công nghệ IEEE802.x, Blue Tooth, HomeRF làm cơ sở đánh giá, so sánh các mặt mạnh yếu của từng công nghệ. Tìm hiểu bài toán định tuyến trên mạng nói chung và định tuyến trên mạng WLAN nói riêng đối với mô hình Ad-Hoc. Từ đó tác giả trình bày một chương trình phần mềm mô phỏng quá trình định tuyến trên mạng. Cuối cùng luận văn trình bày mô phỏng bài toán định tuyến được xây dựng trên cơ sở lý thuyết của bài toán chọn đường đi tối ưu và lựa chọn các giải thuật Dijkstra, Bellman Ford và Floyd là những giải thuật đặc trưng cho 2 dạng bài toán định tuyến 
653 |a Mạng thông tin 
653 |a Viễn thông 
700 1 |a Vương, Đạo Vy,  |d 1945?-,  |e Người hướng dẫn 
942 |c LV 
999 |c 1362  |d 1362 
952 |0 0  |1 0  |2 DDC  |4 0  |6 621_380000000000000  |7 0  |9 15266  |a DL  |b DL  |c DL_LV  |d 2011-05-19  |g 60000.00  |o 621.38   |p LV001030  |r 2014-07-12  |w 2014-07-12  |y LV